Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại

Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại

Tiếp nối chuỗi bài học giao tiếp bằng tiếng Việt theo chủ đề, hôm nay, Tiếng Việt 24h xin được giới thiệu đến các bạn: Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại. Cùng bắt đầu nào!

Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại

Các mẫu câu thường dùng khi gọi điện thoại

Người gọi

+ A lô; Xin chào; Chào anh / chị / cô / chú /…

+ A lô, đây có phải số điện thoại của [Tên người gọi cần gặp] không ạ?
Ví dụ: A lô, đây có phải số điện thoại của chị Trang không ạ?

+ A lô, [Tên người gọi cần gặp] hả / phải không?
Ví dụ: A lô, Nam hả?; A lô, chị Ngọc đấy phải không?

+ [Tên người gọi cần gặp] + có đó không ạ?
Ví dụ: Anh Minh có đó không ạ?

+ [Tên người gọi cần gặp / Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3] + đâu?: Chỉ dùng để nói với người dưới hoặc ngang hàng với mình
Ví dụ: Ba đâu?; Lan đâu, cho tớ nói chuyện với cậu ấy đi

+ Khi nào [Tên người gọi cần gặp / Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3] về, anh / chị / cô / chú / … bảo [Tên người gọi cần gặp / Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3] gọi lại cho tôi / mình / em / con / … nhé
Ví dụ: Khi nào Hoa về, chị bảo Hoa gọi lại cho em nhé; Khi nào anh ấy về, bác nói anh ấy gọi lại cho cháu nhé

+ Anh / chị / cô / chú / … nói to hơn / chậm lại một chút được không?

+ Lát nữa tôi / mình / em / con / … sẽ gọi lại 

+ Xin lỗi, tôi / mình / em / con / … gọi nhầm số

+ (Tôi / mình / em / con / …) cúp máy nha

Người nhận được cuộc gọi

+ A lô, ai đang gọi vậy ạ? / A lô, cho hỏi ai ở đầu dây bên kia vậy ạ?

+ Tôi / mình / em / con / … nghe nè

+ [Tên mình] + đây

+ Anh / chị / cô / chú / … gọi tôi / mình / em / con / … có chuyện gì không? hoặc Có chuyện gì mà anh / chị / cô / chú / … gọi tôi / mình / em / con / … vậy?
Ví dụ: Lan đây, cậu gọi tớ có chuyện gì không?

+ [Tên người gọi cần gặp / Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba] đang bận công việc ạ

+ Anh / chị / cô / chú / … nói to hơn / chậm lại một chút được không?

+ Anh / chị / cô / chú / … gọi nhầm số rồi hoặc Nhầm số rồi anh / chị / cô / chú / … ơi

+ (Tôi / mình / em / con / …) cúp máy nha

Một số tình huống giao tiếp theo chủ đề: Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại

Tình huống gọi điện thoại

Tình huống 1

A: A lô anh hả?

B: Ừ, anh nghe nè, có chuyện gì không?

A: À, chắc mai em không đi xem phim được rồi, tại có việc gấp phải giải quyết.

B: Chuyện gì vậy, có cần anh giúp không?

A: Em tự giải quyết được rồi. Vậy nha, em cúp máy đó.

B: Ừm.

Tình huống 2

A: A lô, cho hỏi đây có phải số điện thoại của Minh không ạ?

B: Đúng rồi. Nhưng mà Minh nó vừa mới đi ra ngoài rồi, cháu gọi cho Minh có gì không?

A: Dạ cô ơi, khi nào Minh về thì cô nói với bạn ấy đem vở trả cho cháu nhé. Bạn ấy đã mượn cả tuần rồi.

B: Được rồi, cô biết rồi. Lát nữa nó về cô sẽ nói nó trả vở cho cháu ngay.

A: Dạ cháu cảm ơn ạ. Cháu chào cô.

Tình huống 3

A: Dạ a lô.

B: Mẹ đâu con?

A: Dạ mẹ vừa mới đi ra ngoài rồi ạ.

B: Ừ, lát nữa mẹ về thì con nói mẹ gọi điện lại cho dì nhé.

A: Dạ con biết rồi ạ, con chào dì.

Tình huống 4

A: A lô, có chuyện gì?

B: Mai cậu phải đến sớm đó, đừng có bắt mọi người chờ lâu đó. Cậu mà đến trễ là tụi này bỏ cậu đi luôn đấy.

A: Biết rồi mà. Hết chuyện rồi đúng không, cúp máy đó.

B: Nè khoan đã! Tớ còn chưa nói xong… *Tút tút tút*

Trên đây là bài viết: Các mẫu câu tiếng Việt được dùng khi gọi điện thoại. Rất mong bài viết này có thể giúp các bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Việt của mình. Chúc các bạn học tốt!

Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục: Tiếng Việt giao tiếp

We on social : Facebook

 

 

 

 

 

 

Leave a Reply