Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Việt

Cách sử dụng từ mỗi trong tiếng Việt

Chào các bạn, trong bài viết này Tiếng Việt 24h xin được giới thiệu tới các bạn: Cách sử dụng từ mỗi trong tiếng Việt.

Cách sử dụng từ mỗi trong tiếng Việt

Cách dùng 1:

Vị trí của từ trong câu :

Là lượng từ đứng trước danh từ chỉ loại / đơn vị.

Ý nghĩa và ví dụ :

Ý nghĩa: Chỉ một đơn vị riêng lẻ của một tập hợp gồm các đơn vị cùng loại, qua đó chỉ chung cho mọi phần tử của tập hợp đó.

Chú ý:

– Phân biệt “mỗi”, “một”, “từng”:

+ “Một” chỉ cá thể / đơn vị trong tập hợp nhưng không hàm ý chỉ chung cho mọi cá thể trong tập hợp.

+ “Từng” chỉ cá thể / đơn vị trong tập hợp nhưng biểu thị ý nghĩa lần lượt, cá thể này sau cá thể kia.

– “Mỗi” và “mọi”: Trong một số trường hợp, “mỗi” và “mọi có thể thay thế cho nhau để biểu thị một tập hợp các đơn vị có tính chất giống nhau. Tuy nhiên, cũng có trường hợp hai từ này không thể thay thế nhau được vì:

+ “Mọi” chỉ toàn bộ cá thể / đơn vị được tập hợp theo một tính chất, không loại trừ ai hay cái gì, nhưng cũng không xác định cụ thể là ai hay cái gì.

+ “Mỗi” cũng biểu thị ý toàn bộ nhưng thông qua một cá thể / đơn vị.

– Có thể sử dụng các hình thức kết hợp sau: mỗi…một…; mỗi + danh từ thời gian + một / mỗi… (biểu thị quan hệ tăng tiến); mỗi khi…là / thì…

Ví dụ:

Mỗi người có một sở thích khác nhau.

Sức khỏe của ông ấy mỗi ngày một tốt hơn.

Mỗi khi đến Tết là cả con phố này lại trở nên nhộn nhịp.

Tạp chí này được phát hành mỗi thứ Hai hàng tuần.

Cách dùng 2:

Vị trí của từ trong câu :

Là trợ từ.

Ý nghĩa và ví dụ :

Ý nghĩa: Biểu thị số lượng ít theo người nói.

Chú ý: 

+ “Mỗi” cùng ý nghĩa với “chỉ”, “chỉ có”. Nhưng “mỗi” không được dùng với động từ.

+ Có thể sử dụng các hình thức kết hợp sau: có mỗi…; chỉ (có) mỗi…

Ví dụ:

Tôi được nghỉ mỗi một ngày.

Tối qua tớ chỉ ngủ có mỗi 4 tiếng.

Có mỗi con sâu nhỏ xíu mà cũng sợ.

Hôm qua, vì cảm thấy hơi mệt nên tôi ăn chỉ mỗi 2 bát cơm.

Mời các bạn cùng tham khảo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt, cách dùng các từ tiếng Việt khác trong chuyên mục : ngữ pháp tiếng Việt

We on social : Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *