Everyday Vietnamese phrases on classroom
Hi veryone ! in this category Tiengviet24h will introduce you common Vietnamese phrases which are used in our daiyly activity. Let’s start with today’s topic : Everyday Vietnamese phrases on classroom.
chuông reo
The chime rang
tham dự
take attendance
nghe bài giảng
listen to a lecture
thích bài giảng
enjoy a lecture
Có bốn lớp vào buổi sáng
There are four classes in the morning
điền vào thẻ tham dự
fill out an attendance card
mở sách giáo khoa trang 30
open my textbook to page 30
đọc to sách giáo khoa
read my textbook aloud
dđọc thầm sách giáo khoa
read my textbook silently
sao chép lại một cuốn sách giáo khoa
transcribe a textbook
dùng chung sách với bạn bên cạnh
share my textbook with the student next to me
viết nguệch ngoạc trên sách giáo khoa
scribble on my textbook
ghi chép
take notes
ghi chép gọn gàng
take neat notes
chép những gì được viết trên bảng đen vào sổ ghi chép
copy what is written on the blackboard into my notebook
gạch chân một câu
underline a sentence
giơ tay
raise my hand
có một câu hỏi
have a question
hỏi một câu hỏi trong lớp
ask a question in class
viết lên bảng đen
write on the blackboard
viết câu trả lời lên bảng đen
write the answer on the blackboard
xóa bảng đen
erase the blackboard
được cô giáo gọi
be called on by the teacher
được gọi trả lời câu hỏi
be told to answer the question
trả lời bừa. Đoán câu trả lời
guess on a question
nộp báo cáo
hand in my report
nộp bài tập về nhà
hand in my homework
quên bài tập về nhà
forget my homework
quên mang bài tập về nhà
forget to bring my homework
có một bài kiểm tra đột xuất, không báo trước
have a pop quiz
nói chuyện trong giờ học
talk during class
nói chuyện với bạn bên cạnh tôi
chat with the student next to me
ngủ trong giờ học
sleep during class
phải đứng ngoài lớp học
have to stand outside the classroom
đánh rơi cục tẩy
drop my eraser
quạt bằng quạt nhựa
fan myself with a plastic sheet
nhìn ra ngoài cửa sổ lơ đễnh
look out the window idly
bụng réo, bụng sôi lên vì đói
My stomach growled
đưa tài liệu, bản in cho bạn đằng sau
pass hangouts to the student behind me
vâng lời giáo viên
obey a teacher
đối đáp với giáo viên
talk back to a teacher
thảo luận với giáo viên
consult a teacher
nhờ giáo viên tư vấn
ask a teacher for advice
trốn học, cúp học
skip class; cut class
làm 1 bài kiểm tra bổ sung
take a makeup test; retake a test
học bài bổ trợ
take a supplementary lesson
có tinh thần cao trong lớp học thể dục
be in high spirits before PE class
thay quần áo thể dục
change into my gym clothes
tay ôm lấy đầu
sit holding my knees with my arms
xếp hàng theo thứ tự chiều cao
line up in order of height
xếp hàng theo thứ tự số sinh viên
line up in order of student number
nhảy cừu ( trong lớp thể dục)
vault a horse
làm xích đu ngược trên thanh
do a backward swing on a bar
làm một thí nghiệm hóa học
do a chemical experiment
hát trong phòng âm nhạc
sing a song in the music room
tham gia lớp học nấu ăn
have a cooking class
Lớp học này hoàn toàn ngoài tầm kiểm soát
This class is totally out of control
Let’s see other similar post on category : Vietnamese phrases.
We on social : Facebook