Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

vietnamese phrases

Everyday Vietnamese phrases on company and business

Hi veryone ! in this category Tiengviet24h will introduce you common Vietnamese phrases which are used in our daiyly activity. Let’s start with today’s topic : Everyday Vietnamese phrases on company and business.

Everyday Vietnamese phrases on company and business

Everyday Vietnamese phrases on company and business

Công việc thường làm
Common works

điều hành công ty riêng
run my own company

làm việc tại Toyota
work for Toyota; work at Toyota

làm việc tại ngân hàng
work for a bank; work at a bank

được tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất
be engaged in the manufacturing industry

tự làm chủ; tự kinh doanh
be self-employed; do business on my own

công việc tự do
work freelance

thuộc về bộ phận bán hàng
belong to the sales department

phụ trách đào tạo nhân viên mới
be in charge of the new employee training

có một công việc toàn thời gian
have a full-time job

làm công tác văn thư
do clerical work

phụ trách buôn bán
be in the sales business

làm việc năm ngày một tuần
work five days a week

làm việc tám giờ một ngày
work eight hours a day

làm việc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều
work 9 a.m to 5 p.m

Công ty bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng
My company starts at 9 a.m

Chúng tôi có ba ca
We have three shifts

làm việc theo ca 8 tiếng
work an 8-hour shift

làm ca đêm
work the night shift

làm ở nhà
work from home

mất việc
lose my job

bị thất nghiệp
be unemployed; be out of work

trôi dạt từ công việc này sang công việc khác
drift from one job to another

đi thẳng đến văn phòng của khách hàng
go straight to a client’s office

đi qua lối vào dịch vụ
enter through the service entrance

quét ID nhân viên
scan my employee ID

nhấn mã thời gian
punch in

chào buổi sáng đồng nghiệp
say “”Good morning.”” to my coworkers

thay đồng phục
change into my uniform

thay đồng phục làm việc
change into my working clothes

đổi dép
change to my sandals

đeo vào thẻ tên
put on my name card

gắn thẻ tên lên ngực
have my name card on my chest

treo áo khoác lên lưng ghế
hang my jacket over the back of a chair

mở ngăn kéo
open the drawer

đặt một chiếc áo choàng trên đùi
put a lap robe on my lap

quấn chăn quanh eo tôi
wrap a blanket around my waist

bàn là một mớ hỗn độn
My desk is a mess

dọn dẹp bàn làm việc
tidy up my desk

Bàn gọn gàng, sạch sẽ
My desk is neat and clean

làm việc
set about my work

gọi cho khách hàng đầu tiên vào buổi sáng
call my client first thing in the morning

dọn dẹp bàn làm việc
do desk work

chú ý báo cáo
attend to my paperwork

sắp xếp giấy tờ
organize the papers

tạo bản sao
make a copy

tạo hai bản sao của tài liệu
make two copies of the document

tạo một bản sao hai mặt
make a double-sided copy

tạo một bản sao đen trắng
make a black and white copy

tạo một bản sao màu
make a color copy

tạo một bản sao bằng nguồn cấp dữ liệu tự động
make a copy by automatic feed

Máy phô tô bị kẹt
The copy machine is jammed

bỏ giấy bị kẹt
remove jammed paper

quét một bức tranh
scan a picture

xem qua tài liệu
look over the document

đóng dấu tài liệu
put my seal on the document

nộp tài liệu cho sếp
submit a document to my boss

viết đề xuất dự án
write a project proposal

ước tính
make up an estimate

chuyền tay nhau xem thông báo
circulate a notice

thực hiện cuộc gọi để nhanh chóng giao hàng
make a call to rush the delivery

đảm nhận một nhiệm vụ tốn thời gian
take on a time-consuming task

phụ trách trả lời điện thoại
be in charge of answering phones

làm sổ sách kế toán
do bookkeeping

tìm một số lỗi đánh máy và thiếu sót
find some typographical errors and omissions

gửi thư trong toàn công ty
deliver mail throughout the company

đặt một thông báo trên bảng tin
put a notice on the bulletin board

Các cuộc gọi từ nhân viên bán hàng gây phiền nhiễu
Calls from salespeople are annoying

rời khỏi bàn
leave my desk

ở bàn
be at my desk

làm việc bên ngoài văn phòng
work outside the office

ra khỏi văn phòng
be out of the office

Tiếng chuông ăn trưa vang lên.
The lunch chime rang

nghỉ trưa
take a lunch break

đi ăn trưa với đồng nghiệp
go out for lunch with my coworkers

ăn tại nhà ăn của công ty
eat at the company cafeteria

mua vé ăn
buy the meat ticket

ăn hộp cơm trưa do vợ tôi làm
eat a boxed lunch made by my wife

ăn hộp ăn trưa mua tại cửa hàng tiện lợi
eat a boxed lunch bought at the convenience store

ăn trưa tại bàn
eat lunch at my desk

ăn trưa với đồng nghiệp trong phòng họp
eat lunch with my coworkers in the meeting room

mang theo đũa riêng bên mình
carry my own chopstick with me

sử dụng cốc của riêng tôi
use my own mug

mang theo phích của riêng tôi
bring my own thermos

rửa hộp cơm trưa
wash my lunch box

ăn trưa với đối tác kinh doanh
have a power lunch with a business partner

cảm thấy buồn ngủ sau khi ăn trưa
feel sleepy after having lunch

chiến đấu với cơn buồn ngủ
struggle against sleepiness; fight of sleepiness

ngủ gật trong khi làm việc
doze of while working

ngủ gục đầu xuống bàn
sleep with my head down on my desk

hóng mát ở cầu thang khẩn cấp
cool off on the emergency stairs

tập thể dục trong giờ nghỉ
do some exercise during a break from work

nghỉ thuốc là mỗi giờ một lần
take a cigarette break once a hour

hút thuốc trong không gian được phép hút thuốc
smoke in the smoking space

uống bia trong giờ làm việc
drink beer during working hours

gọi điện thoại cá nhân
make a personal phone call

đi ra ngoài tự kinh doanh
go out on private business

gửi một email riêng
send a private email

lén lút xem một trang web tục tĩu
stealthily view an obscene site

giả vờ làm việc chăm chỉ
pretend to be working hard

làm việc với tốc độ chậm
work at a slow pace

trốn việc
good off

tranh cãi nhau xoay quanh việc chỉnh nhiệt độ điều hòa
have a fuss over setting the temperature of the air conditioner

kiểm tra lịch trình
check my schedule

viết lịch trình vào một cuốn nhật ký
write down my schedule in a diary

đặt lịch hẹn
make an appointment with my client

có cuộc hẹn
have an appointment

hủy cuộc hẹn
cancel my appointment

đến công ty khách hàng
go to the client company

đi công tác
travel on business

đi công tác một ngày đến Fukuoka
go on a one-day business trip to Fukuoka

viết thời gian dự kiến trở lại của hội đồng quản trị
write the expected time of return of the board

tìm kiếm khách hàng mới
seek new customers

dừng lại ở bàn tiếp tân
stop by the reception desk

nhận giấy đồng ý vào công ty thăm quam
get a visitor pass

lấy hộp đựng danh thiếp ra khỏi túi
take my business card case out of my bag

trao đổi danh thiếp
exchange business cards

nói “”Rất hân hạnh được gặp bạn.””
say “”Nice to meet you.”

có một cuộc nói chuyện kinh doanh
have a business talk

có được hợp đồng
get a contract

ký hợp đồng lớn
land a big contract

ký hợp đồng
conclude a contact

ký tên lên hợp đồng
sign the contact

đổi mới hợp đồng
renew a contact

vi phạm liên lạc
breach a contact

chịu đựng những lời xúc phạm từ đối tác kinh doanh
tolerate the insulting words from the business partner

xin lỗi khách hàng
apologize to the client

đi thẳng về nhà từ văn phòng của khách hàng
go straight home from the client’s office

lập hóa đơn công ty cho các chi phí vận chuyển
bill the company for transportation expenses

được hoàn trả chi phí đi lại
get reimbursed for my travel expenses

giảm chi phí ăn uống, đượccông ty hỗ trợ tiền ăn
put meals down as company expenses

cắt giảm chi phí
cut down on expenses

đội chi phí lên
pad the expenses account

nộp biên lai cho bộ phận kế toán
submit a receipt to the accounting department

thiết lập tài khoản; đóng sách
settle accounts; close the books

Thời hạn sắp tới
The deadline is coming up

giữ đúng thời hạn
keep the deadline

đáp ứng thời hạn
meet the deadline

lỡ thời hạn
miss the deadline

gia tăng thời hạn
move up the deadline

gia hạn thời hạn
extend the deadline

sôi nổi; bận rộn
be hectic; be busy as a bee

công việc bị quá tải
be overloaded with work

bị ép thời gian
be pressed for time

công việc tiến triển
get along well with my work

Công việc đang chồng chất
My work is piling up

làm thêm hai giờ
work overtime for two hours

làm thêm 40 giờ một tháng
work 40 hours of overtime a month

yêu cầu cô ấy làm thêm giờ
ask her to work overtime

làm việc đến tận đêm khuya
work until late at night

làm việc suốt đêm
work throughout the night

làm thêm giờ không lương
work unpaid overtime

làm thêm giờ
work less overtime

ở lại qua đêm tại công ty
stay the night at my company

xếp ghế thành hàng và ngủ trên phòng họp
line up chairs and sleep on the in the meeting room

ngủ trên ghế sofa trong phòng tiếp tân
sleep on the sofa in the reception room

không có một ngày nghỉ trong tháng vừa qua
haven’t had a day of rest in the past month

kiệt sức
get exhausted

mút kẹo cho đỡ đói
suck a candy to cheat my hunger

Mắt tôi mệt mỏi khi nhìn vào màn hình máy tính
My eyes are weary from looking at the computer screen

bị mỏi mắt
get eye strain

dụi mắt
rub my eyes

nhỏ thuốc nhỏ mắt
put eyedrops in my eyes

bị bệnh trĩ khi ngồi cả ngày
get hemorrhoids from sitting all day

Chân tôi bị đau do đứng quá lâu
My feet hurt from standing too long

vai bị cứng
have very stiff shoulders

bị căng thẳng
be under stress

đối phó với căng thẳng
cope with stress

cạn kiệt vì làm việc quá sức
collapse from overwork

khóc thầm trong phòng vệ sinh
cry secretly in the restroom

đi công tác
go on a company trip

tham gia công đoàn
join the labor union

tham gia công đoàn
belong to the labor union

ra khỏi công đoàn
leave the labor union

đình công
go on a strike

tổ chức đình công
scab

yêu công việc
love my job

cực kỳ yêu thích công việc
have too good a time working

Công việc rất khó khăn
My job is challenging

Hài lòng với công việc hiện tại
My current job is satisfying

tự tin trong công việc
be confident in my work

là một người nghiện công việc
be a workaholic

Công việc là sở thích
My work is my hobby

chú ý đến công việc
attend to my work

làm việc hiệu quả
do my job efficiently

làm việc đơn giản
do simple work

coi công việc chỉ là công việc, không có gì đặc biệt khác
consider my work to be work and nothing else

đặt sự an toàn lên hàng đầu trong khi làm việc
put safety first while working

cân bằng giữa công việc và gia đình
juggle work and family

tham dự hội thảo
attend a seminar

hết danh thiếp
run out of my business cards

lấy thêm danh thiếp
replenish my business cards

không thể về nhà cho đến khi xong việc
can’t go home until this work is done

mang việc về nhà
bring my work home

rời văn phòng ngay sau giờ đóng cửa
leave the office immediately after the closing time

nhận được email từ vợ tôi nói rằng “”Hãy về nhà sớm.””
receive an email from my wife that says “”Come home early.”

nghỉ việc sớm
leave work early

nói “”Tạm biệt.””
say “”Bye.”

That’s Everyday Vietnamese phrases on company and business. Let’s see other similar post on category : Vietnamese phrases.

We on social : Facebook

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *