Everyday Vietnamese phrases on school and studying
Hi veryone ! in this category Tiengviet24h will introduce you common Vietnamese phrases which are used in our daiyly activity. Let’s start with today’s topic : Everyday Vietnamese phrases on school and studying.
học giỏi ở trường
do well at school
học kém ở trường
do poorly at school
thích học
like studying
ghét học
hate studying
theo kịp lớp học
keep up with the class
không thể theo kịp các lớp học
can’t keep up with classes
làm việc chăm chỉ; học chăm
study hard; work hard
tập trung học tập
concentrate on studying
bỏ bê việc học
neglect my studies
nâng điểm số lên
bring my grades up
cải thiện tiếng Nhật
improve my Japanese
trả lời một câu hỏi
answer a question
học vật lý
study physics
xếp hạng cao trong lớp
rank high in my class
đứng đầu lớp
be at the top of my class
đạt điểm cao môn tiếng anh
get a good grade in English
bị điểm kém trong bài kiểm tra khoa học
get a bad grade on a science test
đạt điểm cao
get a perfect score
đạt 80 điểm trong bài kiểm tra tiếng Anh
score an 80 on an English test
đạt điểm 0 trong bài kiểm tra nghiên cứu xã hội
get a zero on a social studies test
kém môn toán
be bad at math
giỏi thể dục
be good at PE
học ổn lịch sử
be OK at history
Địa lý là môn học tốt nhất
Geography is my best subject
chuẩn bị bài cho môn tiếng anh
prepare for English
xem lại những gì tôi học được hôm nay
review what I learned today
có nhiều bài tập về nhà
have a lot of homework
làm bài tập toán
do my math homework
mượn bài tập về nhà của bạn
borrow his homework
chép bài tập về nhà của bạn
copy his homework
giúp bạn làm bài tập về nhà
help him with his homework
hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối
finish my homework before dinner
tra từ điển
look in a dictionary; consult a dictionary
tra từ mà tôi không biết trong từ điển
look up a word I don’t know in a dictionary
thường sử dụng từ điển điện tử
usually use an electronic dictionary
luôn có một cuốn từ điển trên bàn
always have a dictionary on my desk
tra từ trong từ điển điện tử
look up a word in an electronic dictionary
tạo thói quen tra từ điển
make a habit of consulting a dictionary
không có từ điển giấy
don’t have a paper dictionary
có kì thi giữa kỳ
have mid-terms
có bài kiểm tra cuối kỳ
have end-of-term exams
học cho bài kiểm tra
study for my exams
học đến khuya
study till late at night
thức cả đêm để học bài
stay up all night studying
vừa học vừa nghe radio
study while listening to the radio
ngủ gật khi học bài
doze off while studying
nhồi nhét cả đêm cho kỳ thi
cram all night for an exam
đoán xem đề thi sẽ là gì trong kỳ thi
guess what will be on an exam
đoán đúng
guess right
đoán sai
guess wrong
ghi nhớ một công thức
memorize a formula
viết sai một từ
misspell a word
Ghi nhớ thứ tự viết của chữ Hán
learn the stroke order of a Chinese character
phát phiếu trả lời
distribute answer sheets
điền vào phiếu trả lời
fill out an answer sheet
kiểm tra câu trả lời
check my answers
gian lận trong bài kiểm tra
cheat on a test
gian lận bằng cách viết câu trả lời trên tay
cheat by writing the answers on my hand
bị bắt gian lận trong bài kiểm tra
get caught cheating on a test
chọn trường
chose a school
quyết định nộp đơn vào trường nào
decide which school to apply to
nộp đơn vào một trường đại học
send an application to a university; apply to a university
được giới thiệu bởi trường trung học
be recommended by my high school
được nhận vào một trường đại học theo giới thiệu (tiến cử) của trường trung học
be admitted to a university on the recommendation of my high school
làm bài kiểm tra
take an exam
làm bài kiểm tra đầu vào cho một trường dự phòng
take an entrance exam for a backup school
chờ kết quả
wait for the results
đi kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh
go to check the results of my entrance exam
đỗ
pass an exam
trượt
fail an exam
được nhận vào một trường đại học
be admitted to a university
vào trường đại học nguyện vọng 1
get into my first-choice university
tham dự lễ khai mạc
attend the entrance ceremony
học lên cao hơn
move on to study at a school of higher education
vào trường đại học sau khi trượt kỳ thi tuyển sinh và học một năm
get into a university after failing an entrance exam and studying for a year
vượt qua kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Tokyo trong lần thử thứ hai
pass the entrance exam for Tokyo University on the second attempt
tốt nghiệp đại học
graduate from university
tiếp tục học cao học
go on to graduate school
lấy bằng cử nhân
obtain a bachelor’s degree
lấy bằng thạc sĩ
obtain a master’s degree
được ghi danh vào một chương trình tiến sĩ
be enrolled in a PhD program
du học
study abroad
du học Anh
study in Britain
đi giao lưu, đi trao đổi1 tháng theo diện ở homestay tại Mỹ
do a one-month homestay in the United States
học tiếng anh với một gia sư riêng
study English under a private tutor
học tại một trường luyện thi
study at a cram school
đi học trường luyện thi
go to carm school
làm một bài kiểm tra thử
take a mock test
có bằng đại học
have a university degree
có bằng tốt nghiệp trung học
have a high school diploma
yêu trường
love school
thích đi học
enjoy school
ghét trường học
hate school
không muốn đi học
don’t want to go to school
không bao giờ bỏ lỡ một ngày học, không bao giờ nghỉ học
never miss a day of school
đi học chuyên cần trong suốt 3 năm
have perfect attendance for three years
nghỉ học vì cảm lạnh
be absent from school because of a cold
cúp học
play hooky
bị trễ
be late
nghỉ học sớm
leave school early
đứng dậy và cúi chào giáo viên
stand up and bow to the teacher
tuân thủ nội quy của trường
obey school rules
khoông tuân thủ nội quy của trường
break school rules
bỏ học cấp ba
drop out of high schoool
là một học sinh trung bình
be an average student
là một học sinh danh dự
be an honor student
là một học sinh có thành tích không tốt
be a poor student
đi học
go to school
tham dự một hội nghị buổi sáng
attend a morning assembly
Nghe câu chuyện của hiệu trưởng trong buổi lễ buổi sáng
listen to an address by the principal at a morning assembly
ngất do thiếu máu vào buổi sáng
faint from anemia during a morning session
chán ngấy với một bài phát biểu dài
be fed up with a long speech
thay giày đi trong trường
change into my indoor shoes
tìm một bức thư tình trong kệ giày
find a love letter in my shoe shelf
chạy ở hành lang
run in the hallway
bị giáo viên mắng
be scolded by a teacher
bị gọi đến phòng giáo viên
be called to the teachers’room
bị gọi qua hệ thống PA ở trường
be called over the PA system at school
đi vệ sinh trong giờ ra chơi
go to the bathroom during recess
bị bảo đi ra phía sau phòng tập thể dục
be told to come out behind the gym
bị bạn cùng lớp cười
make my classmates laugh
ăn trưa sớm
eat lunch early
ăn trưa ở trường
eat school lunch
mang bữa trưa đến lớp học
carry lunch to my classroom
ăn trưa tại nhà ăn của trường
eat lunch at a school cafeteria
ăn trưa một mình trên tầng thượng
eat lunch alone on the roof
bỏ dở bữa trưa
leave my lunch unfinished
mang bữa trưa đến trường
bring a packed lunch to school
nghỉ ngơi trong phòng y tá
rest in the nurse’s office
dọn dẹp lớp học
clean my classroom
di chuyển bàn ghế sang một bên của lớp học
move desks and chairs to one side of the classroom
chơi ở sân chơi trong giờ ăn trưa
play in the playground during lunch time
Thời gian nghỉ trưa kéo dài 45 phút
Lunch time lats 45 minutes
chơi bóng đá
play soccer
đá quả bóng đi
put a ball away
trò chuyện trong lớp sau giờ học
chat in the classroom after school
đi từ trường về nhà
go home from school
bị bắt nạt
be bullied
nói chuyện với một giáo viên
tattle to a teacher
dọn cỏ ở sân trường
weed the schoolyard
thay đổi cách sắp xếp chỗ ngồi
change the seating arrangement
làm lớp trưởng
be class president
ứng cử cho vị trí chủ tịch hội học sinh
run for school president
tập huấn sơ tán
have an evacuation drill
tập hợp trong nhà thể chất
meet [assemble] in the gym
kiểm tra đồ đạc
have my belongings checked
kiểm tra tóc
have my hair checked
quyết định làm gì cho lễ hội trường
decide what to do for the school festival
lập một gian hàng tại lễ hội trường
set up a stand at the school festival
nhảy tại sự kiện Ngày Thể thao
dance at the Sports Day event
đóng vai trò là chân chạy chủ lực
run the anchor leg in a relay
luyện tập cho cuộc thi hợp xướng
practice for the chorus competition
đi tham quan cùng với trường, đi trải nghiệm
go on a school excursion
đi tham quan học hỏi ở Nara
go on a school trip to Nara
thực hiện một chuyến đi tham quan học hỏi tới tòa nhà họp quốc hội
go on a field trip to the Diet Building
làm nghiên cứu độc lập trong kỳ nghỉ hè
do independent research during the summer vacation
đi trại hè
go to a summer camp
được cấp bằng tốt nghiệp
be awarded a diploma
lớp học bị hoãn vì dịch cúm
The class was suspended due to the flu
là sinh viên năm nhất
be a freshman
là một thiếu niên
be a junior
là sinh viên năm hai
be a sophomore
là sinh viên năm cuối
be a senior
học cao đẳng kỹ thuật
go to technical college
học kỹ thuật
go to technical school
đăng ký lớp học
register for classes
nộp đơn đăng ký
submit my registration form
chuyên ngành kinh tế
major in economics
học lớp sinh học
take a biology class
đăng ký tiếng anh
sign up for English
kiểm tra một lớp bị hủy
check for a canceled class
làm việc trên báo cáo
work on a report
viết báo cáo về lịch sử Nhật Bản
write a report on Japanese history
hoàn thành báo cáo trước thời hạn
finish my report before the deadline
đạt được điểm A
get straight A’s
đạt điểm xuất sắc
get excellent grades
đăng ký tiín chỉ
get a credit
trượt môn toán
fail math
trượt 1 năm
fail the year
không có đủ tín chỉ để tốt nghiệp
don’t have enough credits to graduate
bảo lưu 1 năm
skip a grade
viết luận văn tốt nghiệp
write a graduation thesis
tra cứu một cuốn sách tham khảo
consult a reference book
gặp khó khăn khi viết luận văn tốt nghiệp
have trouble writing my graduation thesis
sống một mình trong một căn hộ
live by myself in an apartment
sống trong ký túc xá nội trú
live in a boarding dormitory
phụ thuộc vào tiền do bố mẹ gửi
depend on money sent by my parents
làm việc bán thời gian để trả học phí
work part-time to pay school fees
xin học bổng
apply for a scholarship
nhận được học bổng
get a scholarship
trả lại học bổng
pay back my scholarship
tìm việc
hunt for a job
thực tập
do an internship
tham quan một công ty
visit a company
tham gia các hoạt động ngoại khóa
participate in extracurricular activities
tham gia các hoạt động câu lạc bộ
participate in club activities
tham gia một câu lạc bộ
join a club
tham gia một câu lạc bộ học thuật
join an academic club
thuộc về một câu lạc bộ thể thao
belong to a sports club
là thành viên của đội bóng chày
be a member of the baseball team
tích cực trong đội quần vợt
be active on the tennis team
biị loại khỏi đội
get cut from a team
giành chức vô địch tỉnh
win a prefectural championship
được tham dự giải vô địch quốc gia
be in the national championship
bị đánh bại trong vòng đầu tiên
be defeated in the first round
đi đến trận chung kết
go on to the finals
được yêu cầu tham gia một câu lạc bộ
be asked to join a club
có một bữa tiệc để chào đón thành viên mới
have a party to welcome new members
rời khỏi một câu lạc bộ
quit a club
tận hưởng niềm vui của tuổi trẻ
enjoy the pleasures of youth
kết bạn thật nhiều
make a lot of friends
Các môn học
subjects
tiếng Nhật, tiếng quốc ngữ
Japanese
tiếng Nhật hiện đại
modern Japanese
văn học cổ điển
classical literature
tiếng anh
English
toán
mathematics; math
số học
arithmetic
đại số học
algebra
hình học
geometry
khoa học
science
vật lí
physics
hóa học
chemistry
sinh học
biology
khoa học Trái đất
earth science
khoa học Xã hội
social studies
địa lý
geography
lịch sử thế giới
world history
Lịch sử nhật bản
Japanese history
giáo dục công dân
civics
xã hội đương đại
contemporary society
đạo đức
ethics
chính trị và kinh tế
politics and economics
giáo dục thể chất
health education
thể dục
physical education; PE
âm nhạc
music
mỹ thuật
fine art
kinh tế gia đình
home economics
Let’s see other similar post on category : Vietnamese phrases.
We on social : Facebook