Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

speaking Vietnamese

How to ask for permission in Vietnamese

Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you: How to ask for permission in Vietnamese. Let’s start!

How to ask for permission in Vietnamese

Some useful sentences

Asking for permission

+ Tôi / em / … (có thể) ~ được không ạ? (Can / Could I ~ ?)
Example: Cháu để hành lý ở đây được không ạ? (Can I put my luggage here?)

+ (Anh / chị / … có thể) cho tôi / em / … ~ được không ạ? (Could you allow me to ~ ?)
Example: Chị cho em gặp anh Nam được không ạ? (Could you allow me to meet Nam?)

+ Tôi / em / … xin phép ~ được không ạ? (May I ~ ?)
Example: Em xin phép về sớm được không ạ? (May I go home early?)

Responding to permission

+ Được chứ (Yes, certainly)

+ Anh / chị / … cứ tự nhiên (Feel free)

+ Không được đâu (No, you can’t)

+ Không, anh / chị / … không thể ~ đâu ạ (No, you can’t ~)

Some communication situations

Situation 1

A: Cô ơi, tụi em về sớm được không cô?
A: Teacher, may we go home early?

B: Không được. Còn có 1 tiếng nữa là hết giờ rồi, mấy đứa đợi thêm tí nữa đi.
B: No, you may not. There is only 1 hour left, just wait a little longer.

A: Còn 1 tiếng lận sao ạ?
A: 1 hour left?

B: Thôi thì chờ thêm 30 phút nữa rồi cô cho về.
B: Well, let’s wait another 30 minutes and then I’ll let you go home.

A: Dạ.
A: Yes.

Situation 2

A: Chú ơi.
A: Excuse me.

B: Cháu kiếm ai?
B: Who are you looking for?

A: Dạ chị An có nhà không ạ? Cháu có chuyện muốn nói với chị ấy.
A: Is Miss An home? I have something to tell her.

B: An nó mới đi ra ngoài rồi cháu, nhưng mà chú nghĩ chắc nó sẽ về sớm thôi.
B: She just went out, but I think she will be back soon.

A: Dạ vậy chú cho cháu vào trong chờ chị ấy được không chú?
A: Well, could you allow me to wait for her inside?

B: À được chứ. Cháu vào đi.
B: Yes, certainly. Come in.

A: Dạ cảm ơn chú.
A: Thank you very much.

Situation 3

A: Chị ơi, em mở điều hòa được không ạ?
A: Excuse me, can I turn on the air conditioner?

B: A, điều hòa ở đây đang bị hỏng, mai sẽ có thợ đến sửa. Em xài quạt giúp chị nhé.
B: The air conditioner here is broken, the repairman will come to fix it tomorrow. Please use the fan.

A: Dạ vâng.
A: Yes.

Above is: How to ask for permission in Vietnamese. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!

See other similar posts in category: speaking Vietnamese

We on social : Facebook

 

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *