Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

speaking Vietnamese

How to say thank you and sorry in Vietnamese

Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you: How to say thank you and sorry in Vietnamese. Let’s start!

How to say thank you and sorry in Vietnamese

Some useful sentences used to thank and apologize to someone

How to say thank you

To say thank you to someone, you can use the following sentences:

  • (First person pronoun) + cảm ơn + (Second person pronoun): Thank you
    Example: Cảm ơn nhé; Cảm ơn cô; Em cảm ơn chị ạ;…
  • (First person pronoun) + cảm ơn + (Second person pronoun) + nhiều / nhiều lắm / rất nhiều: Thank you very much
    Example: Cảm ơn anh nhiều; Con cảm ơn cô nhiều lắm;…
  • (First person pronoun) + cảm ơn + (Second person pronoun) + vì / đã / vì đã + [việc đối phương đã làm cho mình]: Thank you for ~
    Example: Cảm ơn vì món quà nha (Thank you for the gift); Cảm ơn anh vì đã đưa em về nhà (Thank you for taking me home); Cảm ơn cháu đã giúp đỡ (Thanks for your help );…

– Some other formal thanks:

+ Tôi / em / mình / con / … muốn gửi lời cảm ơn / lời biết ơn tới… (I want to say thank you to ~)
Example: Em muốn gửi lời cảm ơn tới mẹ, người đã luôn động viên em trong những lúc nản lòng (I want to say thank you to my mother, who always encouraged me when I was frustrated)

+ Tôi / em / mình / con / … sẽ không bao giờ quên lòng tốt của anh / chị / cô / chú / … (I would never forget your kindness)

+ Tôi / em / mình / con / … không biết phải nói cảm ơn anh / chị / cô / chú / … thế nào cho đủ (I can’t thank you enough )

+ Tôi / em / mình / con / … được như ngày hôm nay cũng là nhờ vào anh / chị / cô / chú / … (I’ll have to thank you for the success today)

– To respond to someone’s thanks, you can use the following sentences:

+ Không có gì đâu (You’re welcome) 

+ Không có gì to tát đâu (No big deal)

+ Đó là việc tôi / em / mình / con / … nên làm mà (That’s what I should do)

Thank you

How to say sorry

– To apologize to someone, you can use the following sentences:

  • (First person pronoun) + xin lỗi + (Second person pronoun): I’m sorry
    Example: Xin lỗi nha; Xin lỗi anh; Cháu xin lỗi bà ạ;…
  • (First person pronoun) + xin lỗi + (Second person pronoun) + nhiều / nhiều lắm / rất nhiều: I’m very sorry
    Example: Xin lỗi cậu nhiều lắm; Em xin lỗi cô rất nhiều;…
  • (First person pronoun) + xin lỗi + (Second person pronoun) + vì / đã / vì đã + [việc mình đã gây ra cho đối phương]: I’m sorry for ~
    Example: Xin lỗi vì đã làm em buồn (I’m sorry for making you sad); Xin lỗi đã để mọi người chờ lâu (Sorry to keep you waiting); Con xin lỗi mẹ vì đã nói dối ạ (I’m sorry for lying to you);…

– Some other ways to apologize:

+ Tôi / em / mình / con / … rất tiếc vì ~ (I’m sorry to ~ / I’m sorry for ~)
Example: Tớ rất tiếc vì không thể đến dự tiệc sinh nhật của cậu (I’m sorry I couldn’t go to your birthday party)

+ Xin lỗi, tôi / em / mình / con / … không cố ý (Sorry, I didn’t mean to do that)

+ Là lỗi của tôi / em / mình / con / … (It’s my fault)

+ Tôi / em / mình / con / … nợ anh / chị / cô / chú / … một lời xin lỗi (I owe you an apology)

+ Xin lỗi anh / chị / cô / chú / …, tôi / em / mình / con / … sai rồi (I was wrong)

+ Xin hãy tha lỗi cho tôi / em / mình / con / … (Please forgive me)

+ Tôi / em / mình / con / … hứa sẽ không tái phạm nữa (I promise I won’t do it again)

– To respond to someone’s apology, you can use:

+ Không sao đâu (Don’t mention it)

+ Không cần phải xin lỗi đâu (Don’t apologize)

+ Không phải lỗi của anh / chị / cô / chú / … đâu (It’s not your fault)

+ Đừng bận tâm chuyện đó nữa (Don’t worry about it)

+ Lần sau hãy cẩn thận hơn (Be more careful next time)

+ Lần này tôi / em / mình / … bỏ qua cho anh / chị / cô / chú / … đấy (I’ll forgive you this time)

Sorry

Some communication situations on the topic: How to say thank you and sorry in Vietnamese

Situation 1

Nam: Cậu đến trễ quá đó.
Man: You are too late.

Nữ: Xin lỗi nha, tại tớ ngủ quên.
Woman: I’m sorry, I overslept.

Nam: Bộ hôm qua cậu đi ngủ trễ lắm hay sao mà lại ngủ quên?
Man: Did you go to bed late yesterday?

Nữ: Hi hi, do hôm qua tớ thức khuya xem phim đó.
Woman: Last night, I stayed up late watching TV.

Nam: Thiệt tình, cậu đã để mọi người chờ mấy tiếng đồng hồ rồi đó.
Man: You have been letting everyone wait for too long.

Nữ: Xin lỗi mà, tha lỗi cho tớ nha. Tớ hứa sẽ không có lần sau đâu.
Woman: Sorry, please forgive me. I promise I won’t let it happen again.

Nam: Thôi được rồi, bỏ qua cho cậu đấy.
Man: OK, I will forgive you this time.

Situation 2

On the bus

Nam: Bạn ơi, bạn để quên đồ nè.
Man: Excuse me, you forgot it.

Nữ: A, cảm ơn nha. Tại mình vội quá.
Woman: Oh, thank you. It’s because I’m in a hurry.

Nam: Không có gì đâu. Lần sau bạn nhớ kiểm tra đồ đạc kĩ càng rồi hẳn xuống xe.
Man: You’re welcome. Next time, you should check your luggage carefully before getting off the bus.

Nữ: Mình biết rồi, cảm ơn bạn lần nữa nha.
Woman: OK, thanks again.

Situation 3

Nam: A, đứng yên!
Man: Oh, stop!

Nữ: Thôi chết rồi! Kính của ai vậy ạ?
Woman: Oh no! Whose pair of glasses is this?

Nam: Là của tớ đó. Cậu giẫm vỡ nó mất rồi.
Man: It’s mine. You broke it.

Nữ: Tớ xin lỗi cậu nhiều lắm. Cái kính này bao nhiêu tiền vậy, tớ sẽ đền cho cậu.
Woman: I’m so sorry. How much is it? I will give you the money.

Nam: À không cần đâu, cũng tại tớ bất cẩn làm rơi mà.
Man: Oh, you don’t need to do that. It’s my fault to drop it.

Nữ: Nhưng mà tớ thấy áy náy lắm.
Woman: But I feel uneasy about it.

Nam: Được rồi mà. Dù sao thì cái kính này cũng cũ rồi, nên tớ đang định thay cái mới.
Man: Don’t worry. Anyway, this pair of glasses is old, so I’m thinking of buying a new one.

Above is: How to say thank you and sorry in Vietnamese. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!

See other similar posts in category: speaking Vietnamese

We on social : Facebook

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *