Some common pairs of antonyms in Vietnamese
In this post, Tiengviet24h will introduce to you: Some common pairs of antonyms in Vietnamese. Let’s start!
Some common pairs of antonyms
Ngày – Đêm : Day – Night
Có – Không : To be – To not be
Dài – Ngắn : Long – Short
Đẹp – Xấu : Beautiful – Ugly
Mềm – Cứng : Soft – Hard
Cao – Thấp : Tall – Short
Nặng – Nhẹ : Heavy – Light
Rộng – Hẹp : Wide – Narrow
Lớn – Nhỏ : Big – Small
Già – Trẻ : Old – Young
Dày – Mỏng : Thick – Thin
Khô – Ướt : Dry – Wet
Bẩn – Sạch : Dirty – Clean
Mới – Cũ : New – Old
Dễ – Khó : Easy – Difficult
Rẻ – Đắt : Cheap – Expensive
Sớm – Muộn : Early – Late
Xa – Gần : Far – Near
Nhanh – Chậm : Fast – Slow
Tốt – Xấu : Good – Bad
Vui – Buồn : Happy – Sad
Béo – Gầy : Fat – Thin
Giàu – Nghèo : Rich – Poor
Đúng – Sai : Right – Wrong
Mạnh – Yếu : Strong – Weak
Lên – Xuống : Up – Down
Giống – Khác : Same : Different
Yêu – Ghét : To love – To hate
Nhiều – Ít : Many – Few
Chìm – Nổi : To sink – To float
Nắng – Mưa : Sunny – Rainy
Vào – Ra : To go in – To go out
Sống – Chết : To live – To die
Ngoan – Hư : Well-behaved – Unmannerly
Hiền – Dữ : Gentle – Cruel
Đục – Trong : Turbid – Clear
Thưởng – Phạt : To reward – To punish
Mua – Bán : To buy – To sell
Thắng – Thua : To win – To lose
Đói – No : To be hungry – To be full
Mặn – Nhạt : Salty – Tasteless
Nước – Lửa : Water – Fire
Nóng – Lạnh : Hot – Cold
Nông – Sâu : Shallow – Deep
Trong – Ngoài : Inside – Outside
Sắc – Cùn : Sharp – Dull
Thiện – Ác : Goodness – Evil
Ngọt – Đắng : Sweet – Bitter
Ngon – Dở : Delicious – Unpalatable
Tăng – Giảm : Increase – Decrease
Đen – Trắng : Black – White
Lỏng – Chặt : Loose – Tight
Lỏng – rắn : Liquid – Solid
Đóng – Mở : To close – To open
Bắt đầu – Kết thúc : To start – To end
Điểm mạnh – Điểm yếu : Strength – Weakness
Đơn giản – Phức tạp : Simple – Complex
An toàn – Nguy hiểm : Safe – Dangerous
Sáng sủa – Tối tăm : Light – Dark
Thông minh – Ngu ngốc : Smart – Stupid
Chăm chỉ – Lười biếng : Hard-working – Lazy
Bận rộn – Rảnh rỗi : Busy – Free
Lạc quan – Bi quan : Optimistic – Pessimistic
Hạnh phúc – Bất hạnh : Happy – Unfortunate
Phấn chấn – Ỉu xìu : Cheerful – Cheerless
Khiêm tốn – Kiêu căng : Modest – Arrogant
Thật thà – Dối trá : Truthful – Deceitful
Thủy chung – Phản bội : Loyal – Disloyal
Thiên vị – Công bằng : Unfair – Fair
May mắn – Xui xẻo : Lucky – Unlucky
Số đỏ – Số đen : Good luck – Bad luck
Xù xì – Trơn mượt : Rough – Smooth
Hồng hào – Xanh xao : Ruddy – Pale
Lành lặn – Rách rưới : Smooth – Ragged
Dũng cảm – Hèn nhát : Brave – Cowardly
Hào phóng – Bủn xỉn : Generous – Mean
Ồn ào – Yên tĩnh : Noisy – Quiet
Thú vị – Nhàm chán : Interesting – Boring
Cẩn thận – Cẩu thả : Careful – Careless
Bừa bãi – Gọn gàng : Messy – Tidy
Nhập khẩu – Xuất khẩu : To import – To export
Khinh thường – Coi trọng : To despise – To respect
Tiết kiệm – Lãng phí : To save – To waste
Above is: Some common pairs of antonyms in Vietnamese. See other similar posts in category : Vietnamese grammar
We on social : Facebook