Speaking Vietnamese in a airport
Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you: Speaking Vietnamese in a airport. Let’s start!
Some useful sentences used in a airport
Passenger
+ Cho anh / chị / cô / chú / … đặt một vé bay tới ~ vào ~ (I‘d like to book a ticket to ~ for ~)
+ Khi nào thì có chuyến bay tới ~ vậy? (When will there be a flight to ~ ?)
+ Nhà vệ sinh ở đâu vậy ạ? (Where is the restroom?)
+ Có ghế nào ở gần cửa thoát hiểm / cạnh lối đi / cạnh cửa sổ không ạ? (Do you have a seat next to the emergency exit / an aisle seat / a window seat?)
+ Cho anh / chị / cô / chú / … ghế gần cửa thoát hiểm / cạnh lối đi / cạnh cửa sổ (I would like a seat next to the emergency exit / an aisle seat / a window seat, please)
+ Cổng ~ nằm ở đâu vậy ạ? (Where is gate ~ ?)
Staff
+ Cho em / cháu / … xem hộ chiếu của anh / chị / cô / chú / … đi ạ (May I have your passport, please?)
+ Cho em / cháu / … xem vé của anh / chị / cô / chú / … đi ạ (May I see your ticket, please?)
+ Cho em / cháu / … xem chứng minh thư của anh / chị / cô / chú / … đi ạ (May I see your ID card, please?)
+ Anh / chị / cô / chú / … có đi cùng với ai không? (Is anybody else traveling with you?)
+ Anh / chị / cô / chú / … có muốn ký gửi hành lý không? (Are you checking any bags?)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn ký gửi mấy kiện hành lý ạ? (How many bags are you checking?)
+ Anh / chị / cô / chú / … để hành lý của mình lên đây đi ạ (Please place your bag up here)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn chọn chỗ ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi ạ? (Would you like a window or an aisle seat?)
+ Các ghế cạnh cửa sổ / cạnh lối đi đã được người khác đặt hết rồi ạ (All the window seats / aisle seats have been taken)
+ Vé của anh / chị / cô / chú / … đây ạ (Here is your ticket)
+ Số ghế của anh / chị / cô / chú / … là ~ (Your seat number is ~)
+ Anh / chị / cô / chú / … hãy tới cổng ~ (Please come to gate ~)
+ Anh / chị / cô / chú / … hãy lên máy bay ~ phút trước khi cất cánh (Please board the plane ~ minutes before the departure time)
+ Chuyến bay của anh / chị / cô / chú / … sẽ bị hoãn lại ~ phút / giờ (The flight will be delayed for ~ minutes / hours)
+ Anh / chị / cô / chú / … vui lòng cởi thắt lưng ra ạ (Remove your belt, please)
+ Anh / chị / cô / chú / … vui lòng bỏ hết các vật dụng trong túi áo / quần ra (Empty your pockets, please)
Some communication situations on the topic: Speaking Vietnamese in a airport
Situation 1
A: Cho anh đặt một vé bay tới Hà Nội vào ngày mai.
A: I‘d like to book a ticket to Ha Noi for tomorrow.
B: Có một chuyến bay ra Hà Nội vào 9 giờ sáng ngày mai. Anh có muốn đặt không?
B: There is a flight which leaves at 9 AM tomorrow morning. Would you like to book?
A: Ừ, cho anh đặt một vé.
A: Yes.
B: Anh muốn đặt vé hạng thường hay vé hạng nhất ạ?
B: Do you want economy class or first class?
A: Cho anh vé hạng thường nhé.
A: I’ll fly economy class.
B: Dạ vâng.
B: OK.
Situation 2
A: Cho em xem vé và hộ chiếu của chị đi ạ.
A: May I see your ticket and passport, please?
B: Đây em.
B: Here you are.
A: Chị muốn ký gửi mấy kiện hành lý ạ?
A: How many bags are you checking?
B: À, chỉ có kiện này thôi em.
B: Only this one.
A: Dạ vâng. Chị để hành lý lên đây đi ạ.
A: OK. Please place your bag up here.
Situation 3
A: Chị vui lòng tháo thắt lưng ra.
A: Remove your belt, please.
B: Vâng.
B: OK.
A: Được rồi, chị đi qua máy quét đi ạ. Xong rồi, không có vấn đề gì hết. Chị có thể đi được rồi ạ.
A: Alright, please walk through the scanner. OK, no problem. You can go now.
B: Cảm ơn anh.
B: Thank you.
Above is: Speaking Vietnamese in a airport. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!
See other similar posts in category: speaking Vietnamese
We on social : Facebook