Speaking Vietnamese in a bank
Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you: Speaking Vietnamese in a bank. Let’s start!
Some useful sentences used in a bank
Customer
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn mở / đóng tài khoản (I’d like to open an account / I’d like to close out my account)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn rút tiền (I want to make a withdrawal)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn gửi tiền vào tài khoản (I’d like to deposit money into my account)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn làm thẻ ATM (I’d like to apply for an ATM card)
+ Cho anh / chị / cô / chú / … đăng ký dịch vụ internet banking (I’d like to apply for Internet Banking service)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn biết số dư trong tài khoản (I want to know my balance)
+ Lãi suất hàng năm là bao nhiêu vậy? (What is the annual interest rate?)
Bank staff
+ Cho em / cháu / … xem chứng minh nhân dân của anh / chị / cô / chú / … được không ạ? (Can I see your ID card, please?)
+ Anh / chị / cô / chú / … muốn gửi / rút bao nhiêu ạ? (How much do you want to deposit / take out?)
+ Anh / chị / cô / chú / … hãy điền thông tin vào tờ phiếu này (Please fill in this form)
+ Anh / chị / cô / chú / … hãy ký tên vào đây (Please sign your name here)
+ Đây là thẻ của anh / chị / cô / chú / … (Here is your card)
+ Đây là sổ tiết kiệm của anh / chị / cô / chú / … (Here is your passbook)
+ Tiền lãi sẽ được cộng vào tài khoản mỗi năm (The interest is added to your account every year)
Some communication situations on the topic: Speaking Vietnamese in a bank
Situation 1
A: Chị ơi, em muốn làm thẻ ATM ạ.
A: Excuse me, I’d like to apply for an ATM card.
B: Được rồi, em cho chị xem chứng minh nhân dân được không?
B: Can I see your ID card, please?
A: Dạ đây ạ.
A: Here it is.
B: Em hãy điền thông tin vào tờ phiếu này nhé.
B: Please fill in this form.
A: Em điền xong rồi chị.
A: Here you are.
B: Em đợi chị chút nha. Em hãy quay lại ngân hàng vào ngày ghi trên giấy hẹn này để lấy thẻ nhé.
B: Please wait for a moment. Please come to the bank on the date written on this paper to get your card.
Situation 2
A: Anh muốn mở tài khoản tiết kiệm.
A: I’d like to open a savings account.
B: Anh điền thông tin vào phiếu này giúp em ạ.
B: Please fill in this form.
A: Đây em. À với lại cho anh hỏi, lãi suất tiết kiệm ở đây ra sao vậy em?
A: Here it is. Ah, what interest rates do you pay on savings account?
B: Hiện tại thì lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 2,5% / năm ạ.
B: It’s 2.5% per year at present.
A: À, cảm ơn em.
A: Thank you.
Situation 3
A: Cho chị gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm.
A: I’d like to deposit money into my savings account.
B: Chị muốn gửi bao nhiêu ạ?
B: How much would you like to deposit?
A: À, chị muốn gửi 10.000.000 đồng.
A: I need to deposit 10 million VND.
B: Chị điền thông tin vào tờ phiếu này giúp em nhé.
B: Please fill in this form.
Above is: Speaking Vietnamese in a bank. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!
See other similar posts in category: speaking Vietnamese
We on social : Facebook