Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

speaking Vietnamese

Speaking Vietnamese in a hotel

Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you the topic: Speaking Vietnamese in a hotel. Let’s start!

Speaking Vietnamese in a hotel

Some useful sentences used in a hotel

For customer

Booking a room:

+ Anh / chị / cô / chú / … muốn đặt trước một phòng (I’d like to book a room)

+ Anh / chị / cô / chú / … muốn đặt một phòng đơn / đôi (I’d like a single room / double room)

+ Anh / chị / cô / chú / … đã đặt phòng rồi (I’ve got a reservation)

+ Anh / chị / cô / chú / … không đặt trước, ở đây còn phòng trống nào không? (I didn’t make a reservation, do you have any vacancies?)

+ Giá phòng một đêm là bao nhiêu vậy? (What’s the price per night?)

+ Có phòng nào rẻ hơn không? (Do you have a cheaper room?)

+ Anh / chị / cô / chú / … muốn phòng có vòi hoa sen (I’d like a room with shower)

+ Phải trả phòng lúc mấy giờ thế? (What time do I need to check out?)

+ Cho anh / chị / cô / chú / … lấy phòng này (I’ll take it)

Booking a room

Services:

+ Khách sạn có (nhà hàng / bể bơi / phòng tập thể dục / …) không? (Is there a restaurant / swimming pool / gym / … in this hotel?)

+ Nhà hàng nằm ở đâu vậy em? (Where is the restaurant?)

+ Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không? (Do you have a laundry service?)

+ A lô, dịch vụ phòng phải không? (Hello, room service?)

+ Điều hòa / ti vi / đèn / quạt / … trong phòng không hoạt động? (The air conditioner / television / light / fan / … doesn’t work)

+ Có thể đánh thức anh / chị / cô / chú / … dậy lúc ~ giờ được không? (Could I have a wake-up call at ~ ?)

For hotel staff

Booking a room:

+ Em có thể giúp gì cho anh / chị / … (What can I do for you?)

+ Anh / chị / cô / chú / … có đặt phòng trước chưa? (Do you have a reservation?)

+ Xin lỗi, khách sạn hết phòng trống rồi ạ (Sorry, we have no available rooms)

+ Anh / chị / cô / chú / … muốn phòng như thế nào? (What kind of room would you like?)

+ Anh / chị / cô / chú / … định ở đây bao lâu ạ? (How long do you intend to stay?)

+ Xin hãy điền vào tờ phiếu đăng ký này (Please fill in this registration form)

+ Anh / chị / cô / chú / … muốn thanh toán bằng hình thức nào? (How would you like to pay?)

+ Anh / chị / cô / chú / … tên gì vậy ạ? (Please tell me your name.)

+ Phòng của anh / chị / cô / chú / … là ~. Đây là chìa khóa phòng ạ (Your room number is ~. Here’s your room key)

+ Phòng của anh / chị / cô / chú / … ở tầng ~ ạ (Your room’s on the ~ floor)

Services:

+ Nhà ăn ở tầng ~ ạ (The restaurant is on the ~ floor)

+ Bữa sáng / trưa / tối được phục vụ từ ~ đến ~ (Breakfast / Lunch / Dinner is from ~ to ~)

+ Xin lỗi anh / chị /…, em sẽ bảo nhân viên đến sửa ngay  (I’m very sorry, I will ask the staff to repair it immediately)

+ Thành thật xin lỗi, khách sạn không có dịch vụ này ạ (Sorry, we don’t have this kind of service)

+ Nếu anh / chị / cô / chú / … có yêu cầu gì, hãy gọi tới quầy lễ tân (If you have any requests, please call the front desk)

+ Rất hân hạnh được phục vụ quý khách (Glad to be of service)

Some communication situations on the topic: Speaking Vietnamese in a hotel

Speaking Vietnamese in a hotel - Situation

Situation 1

A: Cho anh đặt một phòng đơn.
A: I’d like to book a single room.

B: Anh muốn phòng có hút thuốc hay không hút thuốc ạ?
B: Do you want a smoking or non-smoking room?

A: À, cho anh phòng không hút thuốc nhé, với lại yên tĩnh một chút.
A: Ah, I’d like a non-smoking and quiet room.

B: Em biết rồi, mời anh điền vào phiếu đăng ký này ạ.
B: OK, please fill in this registration form.

Situation 2

A: Phòng của em là 307. Còn đây là chìa khóa phòng.
A: Your room number is 307. Here is your room key.

B: Cho em hỏi nhà ăn ở đâu vậy ạ?
B: Where is the restaurant?

A: À, nhà ăn nằm ở tầng 1 nhé. Nhà ăn sẽ phục vụ bữa sáng từ 6 giờ đến 9 giờ, bữa trưa thì từ 10 giờ đến 13 giờ, còn bữa tối thì từ 18 giờ đến 22 giờ.
A: The restaurant is on the first floor. Breakfast is from 6am to 9am, lunch is from 10am to 1pm and dinner is from 6pm to 10pm.

B: Vậy à, cảm ơn chị.
B: Thank you very much,.

Situation 3

Nam: A lô, có phải khách sạn ABC không ạ?
Man: Hello, is it Hotel ABC?

Nữ: Vâng ạ.
Woman: Yes.

Nam: À, anh muốn đặt một phòng đôi cho hai ngày 14 và 15 tháng 10 tới. Với lại anh muốn một căn phòng thoáng mát và yên tĩnh một chút.
Man: I’d like to book a double room on October 14th and 15th. And I want a quiet and ventilated room.

Nữ: Cho em xin họ tên của anh ạ.
Woman: May I have your name please?

Nam: Nguyễn Văn Minh. À sẵn tiện cho anh hỏi, giá phòng một đêm là bao nhiêu thế?
Man: My name is Nguyen Van Minh. By the way, what’s the price per night?

Nữ: Giá một phòng đôi là 600.000 đồng một đêm ạ.
Woman: The price for a double room is 600,000 VND per night.

Nam: À, anh biết rồi. Cảm ơn em nhé.
Man: Alright, thank you very much.

Nữ: Vâng ạ, chúc anh một ngày tốt lành.
Woman: Have a good day.

Above is: Speaking Vietnamese in a hotel. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!

See other similar posts in category: speaking Vietnamese

We on social : Facebook

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *