Speaking Vietnamese in a pharmacy
Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you the topic: Speaking Vietnamese in a pharmacy. Let’s start!
Some useful sentences used in a pharmacy
For buyer
+ Bán cho anh / chị / cô / chú / … thuốc [loại thuốc] (Give me something against ~)
Example: Bán cho chị thuốc cảm (Give me something against a cold)
+ Ở đây có bán [loại thuốc / dụng cụ y tế] không? (Do you have [type of medicine / medical equipments]?)
Example: Ở đây có bán khẩu trang y tế không? (Do you have any medical masks?)
+ Ở đây có bán thuốc trị [loại bệnh] không? (Have you got anything for ~ ?)
Example: Ở đây có bán thuốc trị táo bón / đau dạ dày / đau răng / đau đầu / … không? (Have you got anything for constipation / a stomach pain / a toothache / a headache / …)
+ Bán cho anh / chị / cô / chú / … thuốc theo đơn này (Please fill out this prescription for me.)
+ Thuốc này uống thế nào vậy? / Thuốc này uống sao vậy? (How do I take this medicine)
+ Thuốc này có tác dụng phụ không? (Does it have any inside effects?)
+ Anh / chị / cô / chú / … bị [triệu chứng bệnh], có thuốc nào trị được không? (I’ve got/am suffering from~, do you have anything for it?)
Example: Dạo gần đây em cứ bị ngứa mắt mãi, có thuốc nào trị được không ạ? (Lately, I’ve got itchy eyes, can you give me something for it?)
For seller
+ Anh / chị / cô / chú / … mua gì ạ? (What would you like to buy?)
+ Anh / chị / cô / chú / … có đơn thuốc không? (Do you have a prescription?)
+ Dạ có ạ, đây là thuốc [loại thuốc] (Yes, this is [type of medicine])
+ Thuốc này uống một ngày ~ lần, mỗi lần ~ viên (Take ~ each time, ~ times daily)
+ Hãy uống trước khi / sau khi ăn (Take before / after eating)
+ Anh / chị / cô / chú / … có bị dị ứng với loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medication?)
+ Anh / chị / cô / chú / … uống thử thuốc này nhé (Try these tablets)
Some communication situations on the topic: Speaking Vietnamese in a pharmacy
Situation 1
Nam: Cháu ơi, ở đây có bán thuốc trị đau dạ dày không?
Man: Excuse me, have you got anything for a stomach pain?
Nữ: Dạ có ạ, chú đợi cháu một chút nhé. Đây ạ.
Woman: Yes, please wait a moment. Here you are.
Nam: Thuốc này uống sao vậy cháu?
Man: How do I take this medicine?
Nữ: Chú hãy uống mỗi ngày ba lần, mỗi lần một gói nhé.
Woman: One pack each time, three times daily.
Nam: Cảm ơn cháu nhé. Cho chú gửi tiền.
Man: Thank you. Here’s the money.
Nữ: Cảm ơn chú ạ. Chúc chú mau khỏe.
Woman: Thank you very much. I hope you get well soon.
Situation 2
Nữ 1: Mấy bữa nay mắt cô hay bị ngứa, có thuốc nào trị được không con?
Woman 1: Lately, I’ve got itchy eyes, can you give me something for it?
Nữ 2: Dạ có, cô hãy dùng thử thuốc nhỏ mắt này nhé. Mỗi ngày cô hãy nhỏ 3 lần, mắt cô sẽ hết ngứa ngay thôi.
Woman 2: Please try these eye drops. Use them three times a day, your eyes will get better soon.
Nữ 1: Ừ, cô biết rồi. Cảm ơn con nhé.
Woman 1: I got it. Thank you very much.
Situation 3
Nam: Chị mua gì ạ?
Man: What would you like to buy?
Nữ: Bé nhà chị bị ho. Em lấy cho chị thuốc ho nhé.
Woman: My child has got a cough. Give me some cough drops.
Nam: Bé có bị ho có đờm không chị?
Man: Does your child get a cough with sputum?
Nữ: À, có em.
Woman: Yes, she does.
Nam: Em biết rồi, chị đợi một chút để em lấy thuốc nhé. Đây là siro trị ho dành cho trẻ, chị cho bé uống 3 lần mỗi ngày, mỗi lần khoảng 5 – 10 ml nhé.
Man: Alright, please wait a moment. This is the cough syrup for kids. Give your child 5 – 10 ml of this syrup each time, three times daily.
Nữ: Cảm ơn em.
Woman: Thank you.
Above is: Speaking Vietnamese in a pharmacy. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!
See other similar posts in category: speaking Vietnamese
We on social : Facebook