Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

speaking Vietnamese

Talking about strengths and weaknesses in Vietnamese

Hello everyone! In this post, Tiengviet24h will introduce to you: Talking about strengths and weaknesses in Vietnamese. Let’s start!

Talking about strengths and weaknesses in Vietnamese

Some useful sentences used to talk about strengths and weaknesses

Strengths

+ Điểm mạnh / thế mạnh / sở trường của anh / chị / cô / chú / … là gì? (What are your strengths)

+ Anh / chị / cô / chú / … giỏi cái gì? (What are you good at?)

+ Điểm mạnh / thế mạnh / sở trường của tôi / mình / em / con / … là ~ (My strength is ~)
Example: Điểm mạnh của em là giao tiếp tốt (My strength is good communication skill)

+ Tôi / mình / em / con / … giỏi ~ (I’m good at ~)
Example: Tớ rất giỏi nắm bắt tâm lý người khác (I’m very good at understanding other people’s psychology)

+ Tôi / mình / em / con / … (có thể) ~ rất tốt (I (can) ~ very well): You can use other Vietnamese adjectives
Example : Em (có thể) nói tiếng Anh rất tốt / rất trôi chảy (I (can) speak English very well / fluently)

Weaknesses

+ Điểm yếu của anh / chị / cô / chú / … là gì? (What are your weaknesses?)

+ Anh / chị / cô / chú / … dở cái gì? (What are you bad at?)

+ Điểm yếu của tôi / mình / em / con / … là ~ (My weakness is ~)
Example: Điểm yếu của em là tiếng Anh rất kém (My weakness is that I’m very bad at English)

+ Tôi / mình / em / con / … dở / không giỏi ~ (I’m bad at ~ / I’m not good at ~)
Example: Mình rất dở việc nhà (I’m very bad at housework)

+ Tôi / mình / em / con / … ~ rất dở (I ~ very badly): You can use other Vietnamese adjectives
Example: Tôi chạy rất chậm (I run very slowly)

Some communication situations on the topic: Strengths and weaknesses

Situation 1

A: Cậu tính đăng ký ngành nào thế?
A: Which major are you going to choose?

B: Tớ cũng chưa biết nữa.
B: I still don’t know what to choose.

A: Thế cậu giỏi cái gì?
A: What are you good at?

B: Tớ thậm chí còn không biết mình giỏi cái gì, dở cái gì nữa đây nè.
B: I don’t even know what I’m good and bad at.

Situation 2

A: Điểm mạnh của em là gì?
A: What are your strengths?

B: Điểm mạnh của em là có thể làm việc độc lập và nói tiếng Anh tốt.
B: My strengths are that I can work independently and speak English very well.

A: Vậy còn điểm yếu?
A: What about weaknesses?

B: Điểm yếu duy nhất của em đó chính là thiếu tự tin. Em luôn cố gắng hết sức để cải thiện chỗ thiếu sót này của mình.
B: My only weakness is that I feel so unconfident about myself. I always try my best to improve this weak point.

Situation 3

A: Cậu thích vẽ quá nhỉ. Lần nào gặp cậu cũng thấy cậu vẽ cả.
A: You like drawing so much, don’t you? I see you are drawing every time I meet you.

B: Ừ, vẽ là sở thích và cũng là sở trường của tớ. Thế còn cậu, cậu có sở trường gì không?
B: Yeah, drawing is my hobby and also my strength. How about you? Do you have any strengths?

A: Không có.
A: No, I don’t.

B: Sao tớ nghe mọi người nói cậu giỏi nấu ăn lắm mà.
B: But I heard that you are very good at cooking.

A: Làm gì có chuyện đó chứ, tớ dở nấu ăn nhất luôn đó.
A: That’s not true, I’m the worst at cooking.

Above is: Talking about strengths and weaknesses in Vietnamese. We hope this post can help you improve your Vietnamese communication skills. Wish you all good study!

See other similar posts in category: speaking Vietnamese

We on social : Facebook

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *