Từ vựng tiếng Việt chủ đề rau củ quả
Từ vựng tiếng Việt chủ đề rau củ quả
Tiếp nối series về từ vựng tiếng Việt theo chủ đề, hôm nay Tiếng Việt 24h xin gửi đến các bạn loạt từ vựng về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, đó là chủ đề về các loại rau củ quả. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Các loại trái cây
Bơ
Táo
Cam
Chuối
Nho
Bưởi
Khế
Xoài
Dứa (thơm)
Măng cụt
Quýt
Kiwi
Quất
Mít
Sầu riêng
Chanh vàng
Chanh vỏ xanh
Pu đủ
Na
Mận
Mơ
Đào
Anh đào
Hồng xiêm
Chôm chôm
Dừa
Ổi
Lê
Sung
Thanh long
Dưa gang
Dưa hấu
Vải
Nhãn
Lựu
Dâu tây
Chanh dây
Hồng
Me
Việt quất
Chà là
Vú sữa
Dưa bở
Mâm xôi đen
Mâm xôi đỏ
Nam việt quất
Nho khô
2. Các loại rau củ
Súp lơ xanh
Súp lơ trắng
Cà tím
Rau chân vịt
Bắp cải
Rau cần tây
Đậu Hà Lan
Măng tây
Tỏi tây
Củ cải ngựa
Ngô (bắp)
Rau diếp
Nấm hương
Nấm mỡ
Củ dền
Bí
Bí đao
Bí ngô
Dưa chuột (dưa leo)
Khoai tây
Cà chua
Củ cải trắng
Cà rốt
Rau cải xoong
Khoai lang
Khoai mỡ
Khoai mì
Su hào
Rau cải đắng
Rong biển
Củ sen
Cây hẹ
Mướp
Khổ qua (mướp đắng)
Mía
Đậu bắp
3. Các loại hạt, đậu
Hạt óc chó
Hạt hồ đào
Hạt dẻ
Hạt dẻ cười (hạt hồ trần)
Hạt điều
Hạt phỉ
Đậu phộng (lạc)
Hạt hạnh nhân
Hạt mắc ca
Hạt bí
Hạt hướng dương
Hạt thông
Đậu xanh
Đậu đỏ
Đậu đen
Đậu nành
Trên đây là những từ vựng về rau củ quả thông dụng mà Tiếng Việt 24h đã tổng hợp cho bạn. Mỗi ngày bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề rau củ. hay các từ vựng khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.
We on social : Facebook
Hình ảnh bị lỗi hết rồi ạ 🙁