Từ vựng tiếng Việt chủ đề thực phẩm
Ăn và thưởng thức một bữa ăn cùng nhau sẽ giúp chúng ta có những cuộc trò chuyện vui vẻ cùng nhau. Nên nấu ăn và mua sắm thực phẩm để chuẩn bị bữa ăn là niềm vui của rất nhiều người và tìm hiểu về tên thực phẩm là điều thực sự cần thiết. Hôm nay Tiếng Việt 24h xin gửi đến các bạn loạt từ vựng tiếng Việt về chủ đề thực phẩm để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại nguyên liệu và món ăn khác nhau, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Việt chủ đề thực phẩm
Bánh mì
Phô mai
Trứng
Bơ động vật
Bơ thực vật
Sữa chua
Phô mai tươi
Kem
Thịt bê
Thịt cừu
Bánh mì kẹp
Xúc xích
Bánh ham-bơ-gơ
Bánh mì kẹp xúc xích
Bánh pizza
Bít tết
Gà quay
Cá
Hải sản
Cá ngừ
Thịt giăm bông
Thịt nướng
Thịt xông khói
Kem chua
Gà rán
Trứng ốp la
Nước dùng
Cơm
Súp
Mứt cam
Sô cô la nóng
Bánh rán Mỹ
Cháo yến mạch
Bánh nướng xốp
Bánh quế
Bánh sừng bò
Bánh kếp
Bánh mì nướng
Sữa tươi
Ngũ cốc
Cà phê
Sữa lắc
Bánh quy
Bánh taco
Nước có gas
Bánh quy xoắn
Khoai tây chiên
Mì
Bánh mì trắng
Bánh vòng
Trên đây là những từ vựng về thực phẩm thông dụng. Mỗi ngày bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.
Tham khảo : KTVNTD
We on social : Facebook