Tiếng Việt online

Học tiếng Việt online miễn phí !

Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề

Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề cảm xúc

Hẳn ai trong chúng ta cũng đều ĐÃ, ĐANG và SẼ trải qua nhiều khung bậc cảm xúc trong cuộc sống. Hôm nay chúng mình xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng theo chủ đề cảm xúc. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề cảm xúc

  1. Vui vẻ
    • Hạnh phúc, lạc quan.
  2. Tức giận
    • Phẫn nộ, bực tức.
  3. Lo lắng
    • Sợ hãi về điều gì đó sắp xảy ra.
  4. Bực mình
    • Tức giận, tức tối.
  5. Sốc
    • Trạng thái bất ngờ và kinh ngạc.
  6. Hơi lo lắng
    • Lo lắng một chút.
  7. Kiêu ngạo
    • Tự mãn, kiêu hãnh.
  8. Xấu hổ
    • Cảm thấy xấu hổ về một hành động hoặc lời nói.
  9. Bối rối
    • Trạng thái lúng túng và không thoải mái.
  10. Chán nản
    • Mất hứng, cảm thấy mệt mỏi về một tình huống.
  11. Tự tin
    • Tin tưởng vào khả năng của bản thân.
  12. Lúng túng
    • Khó khăn trong việc thể hiện ý kiến hoặc hành động.
  13. Buồn
    • Khóc, cảm thấy buồn chán và không vui.
  14. Thất vọng
    • Cảm thấy thất vọng về một kết quả hoặc tình huống.
  15. Vui mừng
    • Cảm thấy hạnh phúc và vui sướng.
  16. Nhiệt tình
    • Hăng hái, phấn khích.
  17. Phấn khích
    • Cảm thấy vô cùng hào hứng và náo nhiệt.
  18. Xúc động
    • Bị xúc động mạnh về một điều gì đó.
  19. Thèm muốn, đố kỵ
    • Cảm thấy mong muốn hoặc ganh tị với người khác.
  20. Sợ hãi
    • Cảm thấy sợ hoặc lo lắng về một điều gì đó.
  21. Tuyệt vọng
    • Cảm thấy không còn hy vọng và thất vọng.
  22. Giận giữ, điên tiết
    • Cảm thấy tức giận và mất kiểm soát về tình huống nào đó.
  23. Tuyệt vời
    • Xuất sắc, tuyệt vời.
  24. Tổn thương
    • Bị tổn thương về tâm lý hoặc thể chất.
  25. Khó chịu
    • Cảm thấy khó chịu và không thoải mái.
  26. Hiếu kỳ
    • Tò mò, muốn tìm hiểu về điều gì đó.
  27. Chán ngấy
    • Cảm thấy mệt mỏi và không muốn tiếp tục.
  28. Tha thiết
    • Cảm thấy rất mong muốn hoặc khao khát.
  29. Ác độc
    • Cảm thấy không hài lòng và có ý định gây tổn hại cho người khác.
  30. Ngạc nhiên
    • Bất ngờ và kinh ngạc.
  31. Tiêu cực; bi quan
    • Nhìn nhận mọi việc với quan điểm tiêu cực.
  32. Choáng ngợp
    • Trạng thái bị sốc và không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
  33. Sung sướng
    • Cảm thấy vui mừng và hạnh phúc.
  34. Cực kỳ hứng thú
    • Cảm thấy rất hào hứng và quan tâm.
  35. Lạc quan
    • Tích cực, tin tưởng vào điều tốt lành sẽ xảy ra.
  36. Thư giãn, thoải mái
    • Cảm thấy thư thái và thoải mái.
  37. Miễn cưỡng
    • Làm một việc gì đó mà không muốn.
  38. Mệt mỏi
    • Cảm thấy mệt và không có năng lượng.
  39. Đa nghi, ngờ vực
    • Cảm thấy hoài nghi và không tin tưởng.
  40. Căng thẳng
    • Cảm thấy căng thẳng và không thoải mái.
  41. Trầm tư
    • Suy nghĩ sâu về một vấn đề nào đó.
  42. Mệt
    • Cảm thấy mệt mỏi và muốn nghỉ ngơi.
  43. Không vui
    • Cảm thấy không vui và buồn chán.

Trên đây là những từ vựng theo chủ đề cảm xúc mà Tiếng Việt 24h đã tổng hợp cho bạn. Mỗi ngày bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm các từ vựng theo chủ đề bằng tiếng Anh hoặc trong chuyên mục: từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.

We on social : Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *