Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề gia đình

Dù ở đâu thì với chúng ta gia đình vẫn luôn là những người thân yêu nhất. Hôm nay Tiếng Việt 24h xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng Việt theo chủ đề gia đình. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Việt về gia đình

Các thành viên trong gia đình

– Bố

– Mẹ

– Con trai

– Con gái

– Con

– Chồng

– Vợ

– Anh trai/em trai

– Chị gái/em gái

– Chú/cậu/bác trai

– Cô/dì/bác gái

– Cháu trai

– Cháu gái

– Bà

– Ông

– Cháu trai

– Cháu gái

– Cháu

– Anh chị em họ

Liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu

– Bố đỡ đầu

– Mẹ đỡ đầu

– Con trai đỡ đầu

– Con gái đỡ đầu

Liên quan đến con riêng

– Bố dượng

– Mẹ kế

– Con trai riêng của chồng/vợ

– Con gái riêng của chồng/vợ

– Con trai của bố dượng/mẹ kế

– Con gái của bố dượng/mẹ kế

– Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

– Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Liên quan đến nhà vợ nhà chồng

– Mẹ chồng/mẹ vợ

– Bố chồng/bố vợ

– Con rể

– Con dâu

– Chị/em dâu

– Anh/em rể

Các từ khác

– Họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

– Gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

– Gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

– Tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

– Tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

– Li dị

– Li thân (do có xích mích tình cảm)

– Gia đình tan vỡ

– Quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

– Bố mẹ nuôi

Đó chính là những từ vựng tiếng Việt theo chủ đề gia đình mà Tiếng Việt 24h đã tổng hợp cho bạn. Các bạn hãy bỏ ra một chút thời gian mỗi ngày hoặc có thể ghi chú lại, hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Việt của bạn nhé!

Tham khảo: từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.

We on social : Facebook

 

 

 

Leave a Reply