Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề thiên nhiên
Từ vựng theo chủ đề là nền tảng vô cùng quan trọng. Nó sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng khác trong tiếng Việt như: phát âm chuẩn, khi giao tiếp sẽ không bị bí từ,… Sau đây, chúng mình xin giới thiệu với các bạn bài học : Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề thiên nhiên. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Thiên nhiên
– Sa mạc
– Rừng mưa nhiệt đới
– Đồi
– Rừng nhiệt đới
– Đá
– Hẻm núi
– Đồng cỏ
– Núi lửa
– Vách đá
– Thung lũng
– Rừng
– Cồn cát
– Bờ vực
– Núi
– Đại dương
– Đất liền
– Bờ biển
– Đất trồng trọt
– Bãi biển
– Công viên quốc gia
– Đồng bằng
– Vùng đất sát biển
– Mặt đất
– Biển
– Đảo
– Kênh rạch
– Suối
– Hồ
– Ao
– Thác nước
2. Thảm họa thiên nhiên
– Nạn đói
– Lũ lụt
– Sạt lở đất
– Bão lớn
– Hạn hán
– Dư chấn
– Mưa đá
– Động đất
– Lốc xoáy
– Tuyết lở
– Phun trào núi lửa
– Sóng thần
– Bão tuyết
– Ô nhiễm
– Cháy rừng
– Thiên tai
– Thảm họa
Trên đây là những từ vựng về thiên nhiên mà Tiếng Việt 24h đã tổng hợp cho bạn. Mỗi ngày bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Chúc các bạn học vui vẻ!
Tham khảo: BOSTON
We on social : Facebook