Từ vựng tiếng Việt về các dụng cụ y tế
Tiếp nối series về từ vựng tiếng Việt theo chủ đề, hôm nay Tiếng Việt 24h xin gửi đến các bạn: Từ vựng tiếng Việt về các dụng cụ y tế. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Một số từ vựng về các dụng cụ y tế
Bảng kiểm tra thị lực
Băng keo cá nhân
Bông gòn
Cái cáng
Cái cân
Cái nạng
Cồn
Dao mổ
Hộp cứu thương
Kéo y tế
Khẩu trang y tế
Ống nghe
Ống tiêm
Máy đo huyết áp
Máy sốc điện
Mặt nạ ôxi
Nhiệt kế
Que đè lưỡi
Que thử thai
Xe lăn
Trên đây là một số từ vựng về các dụng cụ y tế thường hay gặp. Các bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Việt theo chủ đề
We on social : Facebook